VertX EVO V1000 - Bộ điều khiển mạng
Ưu điểm nổi bật của sản phẩm
- Cung cấp đầy đủ nền tảng các chức năng phần cứng, firmware cho hệ thống máy chủ phần mềm kiểm soát truy cập
- Cho phép thay thế phần mềm đầu cuối mà không cần truy cập bảng điều khiển truy cập, giảm chi phí thay đổi.
- Lưu trữ một cơ sở dữ liệu hoàn chỉnh của việc cấu hình và quản lý truy cập cho tối đa 32 bộ quản lý đầu đọc (tối đa 64 cửa) và 250,000 chủ thẻ.
- Kết nối đến máy chủ và các thiết bị khác qua mạng TCP/IP.
- Nhận và xử lý các lệnh thời gian thực từ ứng dụng phần mềm máy chủ.
- Báo cáo tất cả hoạt động cho máy chủ; báo cáo đầu vào / báo động được giám sát với 255 ưu tiên.
- Cung cấp hoạt động ngoại tuyến đầy đủ chức năng khi không chủ động liên lạc với ứng dụng phần mềm kiểm soát truy cập máy chủ, thực hiện tất cả các quyết định truy cập và ghi nhật ký sự kiện.
- Giao diện hệ thống kiểm soát truy cập với tối đa 32 thiết bị kết hợp. Các thiết bị như sau:
ØV100 – Bộ quản lý cửa/ đầu đọc (tối đa 1 cửa/ 1 đầu đọc hay 1 cửa/ 2 đầu đọc)
ØV200 – Bộ quản lý ngõ vào (tối đa 16 điểm giám sát trên một thiết bị)
ØV300 – Bộ quản lý ngõ ra (tối đa 12 ngõ ra rờ le trên một thiết bị).
Mã sản phẩm (IC) | 71000BEP0N01A |
Mặt gắn | Có thể gắn vào bất kì bề mặt tường nào với 4 ốc vít. For UL compliance, one or more gateways can be mounted inside a locking customer supplied NEMA-4 rated enclosure |
Kích thước | “5.8” W x 4.825” H x 1.275” D (147.32 mm x 122.55 mm x 32.38 mm)” |
Cân nặng | 12.4 oz (0.35 kg) |
Âm thanh / Hình ảnh | Power LED and RS-485 Communications LED |
Nhiệt độ vận hành | 32° to 122° F (0° to 50° C) |
Độ ẩm vận hành | 5% to 95% relative, non-condensing |
Nhiệt độ bảo quản | -67° to 185° F (-55° to 85° C) |
Cổng giao tiếp | Ethernet (10/100), RS485 (half duplex) |
Supervised Inputs Power (MAX) | 0.025W (5mA sink, 5V nominal) 0 to +5VCD Ref |
Relay Contact Rating | 2A @ 30VDC (MAX Amperage that is UL Certified) 5A @ 30VDC |
Chứng nhận sản phẩm | UL294 (US) Listed Component, CSA 205 (Canada), FCC Class A (US), ICES-003 Class A (Canada), CE Mark EN 301 489-3 EN 55022 EN 50130-4 (EU), C-Tick AS/NZS CISPR 22 (Australia, New Zealand) & Korea (KCC) |